Hơn nữa, trong các gia đình hạt nhân, điều kiện của người phụ nữ tốt hơn khi ở các gia đình nhiều thế hệ. Người phụ nữ có thời gian để lên kế hoạch và quản lý ngôi nhà của mình mà không cần sự can thiệp của những người lớn tuổi.
Xung quanh bạn và gia đình có quá nhiều mối quan hệ. Anh em họ, cô chú, cháu chắt bên vợ/ bên chồng,… dường như quá phức tạp. Bạn không biết phải đặt tên những mối quan hệ khó hiểu đó như thế nào trong tiếng Anh. Trong bài viết này, thông qua hình ảnh "Infographic - Thế hệ trong gia đình" bạn sẽ hiểu rõ hơn về họ.
IELTS là gì? IELTS là từ viết tắt của International English Language Testing System - hay còn được hiểu là Hệ thống Kiểm tra Anh ngữ Quốc tế với đầy đủ 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết. Kỳ thi IELTS rất quan trọng và phổ biến cho mục đích học tập, làm việc và định cư tại nhiều nước trên thế giới.
17:07 14/10/2022 (GMT+7) Chồng sắp cưới của Hoa hậu Đỗ Mỹ Linh là thiếu gia út nhà bầu Hiển. Gia đình bầu Hiển sở hữu căn biệt thự đắt giá ở Hà Nội, bộ sưu tập siêu xe trăm tỷ và thường xuyên đi du lịch nước ngoài. Sau 2 năm giữ kín, mới đây Hoa hậu Đỗ Mỹ Linh
Thế nào là một cái tên tiếng Anh hay và ý nghĩa? Thu hẹp danh sách tên tiếng anh dựa trên những gì tốt nhất cho em bé Qua nhiều thế hệ, gia đình của những đứa trẻ này đã có sự gắn kết đặc biệt để nâng cao rung động tần số của mỗi người. Vì thế, những
Vấn đề Đài Loan trong quan hệ Mỹ-Trung và tác động từ xung đột Nga - Ukraine. Nguyễn Văn Lịch & Bế Thanh Xuân Đọc nhiều nhất trong tháng. Putin, lý kẻ mạnh từ miệng kẻ yếu. Nguyễn Gia Kiểng . 27/09/22 Gia phả tóm lược họ Nguyễn huyện Thanh Trì (1540-2006) - 2. Nguyễn
2W2kf. Sầu Muộn, được gọi bằng nhiều tên khác nhau,đã thấm qua gia đình tôi từ nhiều thế hệ, cùng với cô dâu buồn bã của nó, Chứng Nghiện Rượu..Was it genetic?Melancholy, called by many names, has run through my family for generations, along with its sad bride, Alcoholism..EDDY Pump Corporation là một doanh nghiệp gia đình thế hệ thứ hai được thành lập bởi Ph. đình thế hệ thứ ba nửa Iran, nửa Ấn Độ đang điều hành một cửa hàng kính mát ở đúng rằng các thành viên được trảIs it true that the membersCông ty hiện được sở hữu và quản lý bởi Peter Barry,The company is now owned andNó là một gia đình thế hệ tiếp theo của Acronis True Image là một công cụ mạnh mẽ và bảo vệ máy chủ. and server đình nhiều thế hệ đã dần bị thay thế bởi cấu trúc gia đình hạt joint family system is slowly being replaced by the emergent nuclear chơi với gia đình 3 thế hệ”.Bạn có thể ở cùng gia đình nhiều thế động với phim ngắn về gia đình 3 thế Wu vàông Xiang giờ là người đứng đầu gia đìnhthế hệ 5, bao gồm 55 người con Wu and Xiang are at the head of five-generation family that includes some 55 kế 5 phòng ngủ phù hợp với gia đình nhiều thế 5 Bedroom is suitable for lengthy families.
Bạn đã bao giờ gặp phải trường hợp mà bạn không biết phải xưng hô bằng ngoại ngữ như thế nào đối với các chức danh trong gia đình chưa? Gia đình vốn là chủ đề rất quan thuộc với bất cứ ai, nhưng sự phân cấp bậc trong tiếng Việt chi tiết hơn tiếng Anh rất nhiều, nên việc sử dụng từ vựng tiếng Anh về các chức danh cũng khó áp dụng. Bài viết dưới đây của TOPICA Native sẽ giúp bạn tổng hợp tất tần tật từ vựng tiếng Anh theo chủ đề gia đình. Cùng theo dõi nhé!Nội dung chính Show 1. Từ vựng tiếng Anh về các thành viên trong gia đìnhTừ vựng tiếng Anh về thế hệ lớn hơn mìnhTừ vựng về các thành viên trong gia đìnhTừ vựng tiếng Anh về thế hệ con cháuCác kiểu gia đình trong tiếng AnhTừ vựng miêu tả các mối quan hệ trong gia đìnhCác từ tiếng Anh về gia đình khác2. Cụm từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình3. Các mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh chủ để gia Mẫu hội thoại hỏi đáp sử dụng từ vựng về chủ đề gia Mẫu câu giao tiếp thông dụng về chủ đề gia đình tiếng Những đoạn hội thoại thông dụng trong chủ đề gia đìnhCách nhớ các từ vựng tiếng Anh về Gia đình hiệu quả1. Đặt câu với từ cần học2. Ghi âm từ vựng3. Làm flashcards, ghi chú4. Học một số từliên quan5. Hãy kiên nhẫn!Video liên quan Xem thêm Trọn bộ tổng hợp học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Công nghệ 1. Từ vựng tiếng Anh về các thành viên trong gia đình Sau đây Topica Native sẽ tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề gia đình theo nhóm để giúp bạn ghi nhớ và vận dụng từ vựng một cách hiệu quả hơn. Từ vựng tiếng Anh về thế hệ lớn hơn mình Grandparents /ˈɡrænpeərənt/ Ông bà Grandfather /ˈɡrænfɑːər/ Ông ngoại/ Ông nội Grandmother /ˈɡrænmʌər/ Bà ngoại/ bà nội Aunt /ɑːnt/ Cô/ dì Uncle /ˈʌŋkl/ Cậu/ chú Cousin /ˈkʌzn/ Anh chị em họ Father-in-law /ˈfɑːər ɪn lɔː/ Bố chồng/ vợ Mother-in-law /ˈmʌər ɪn lɔː/ Mẹ chồng/ vợ Sister-in-law /ˈsɪstər ɪn lɔː/ Chị dâu / em dâu Brother-in-law /ˈbrʌər ɪn lɔː/ Anh rể, em rể Từ vựng về các thành viên trong gia đình Parents /ˈpeərənt/ Ba mẹ Stepparent / Cha mẹ kế Mother /ˈmʌər/ Mẹ Father /ˈfɑːər/ Bố Sibling /ˈsɪblɪŋ/ Anh chị em ruột Spouse /spaʊs/ Vợ chồng Husband /ˈhʌzbənd/ Chồng Wife /waɪf/ Vợ Child /Children/tʃaɪld/ ˈtʃɪldrən/ Con cái Daughter /ˈdɔːtər/ Con gái Son /sʌn/ Con trai Từ vựng gia đình tiếng Anh Người trong gia đình tiếng Anh từ vựng về family Stepfather /ˈstepfɑːər/ Cha dượng Stepmother /ˈstepmʌər/ Mẹ kế Ex-husband /eksˈhʌzbənd/ Chồng cũ Ex-wife /eks-waɪf/ Vợ cũ Half-brother /ˈhɑːf brʌər/ Anh/em trai cùng cha/mẹ khác mẹ/cha Step brother / Con trai riêng của bố/mẹ kế Half-sister /ˈhɑːf sɪstər/ Chị/em gái cùng cha/mẹ khác mẹ/cha Step sister / Con gái riêng của bố mẹ kế Younger /Little sister/jʌŋər/ sɪstər/ Em gái Younger /Little brother/jʌŋər/ ˈbrʌər/ Em trai Older sister /oʊldər sɪstər/ Chị gái Older brother /oʊldər ˈbrʌər/ Anh trai Xem thêm Từ vựng tiếng anh về thành phố Từ vựng tiếng Anh về thế hệ con cháu Grandchildren / Các cháu của ông bà Granddaughter /ˈɡrændɔːtər/ Cháu gái của ông bà Grandson /ˈɡrænsʌn/ Cháu trai của ông bà Nephew /ˈnefjuː/ Cháu trai của cô/ dì/ chú Niece /niːs/ Cháu gái của cô/ dì/ chú Các kiểu gia đình trong tiếng Anh Dưới đây là các loại gia đình trong tiếng Anh Nuclear family/ˈnukliər ˈfæməli/ nGia đình hạt nhân Extended family /ɪkˈstendɪd ˈfæməli/n Đại gia đình Single parent / đơn thân Only child / ˈtʃaɪld/ n Con một Immediate family gia đình ruột thịt bao gồm ba, mẹ & anh chị em ruột Loving family close-knit family gia đình êm ấm mọi thành viên trong gia đình đều yêu thương nhau, có quan hệ tốt Dysfunctional family gia đình không êm ấm các thành viên trong gia đình không yêu thương nhau, hay tranh chấp, cãi vã Broken home gia đình tan vỡ Adoptive parents gia đình nhận nuôi đứa bé bố mẹ nuôi Từ vựng miêu tả các mối quan hệ trong gia đình Close to /kloʊstə/ Thân thiết với Get along with /ɡet əˈlɒŋwɪ/ Có mối quan hệ tốt với Admire /ədˈmaɪr/ Ngưỡng mộ Rely on /rɪˈlaɪ ɑːn/ Dựa dẫm vào tin tưởng vào Look after / Chăm sóc Bring up /brɪŋ ʌp/ Nuôi nấng Age difference / Khác biệt tuổi tác Các từ tiếng Anh về gia đình khác Family tree sơ đồ gia đình, để chỉ mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình. Distant relative họ hàng xa cũng thuộc trong họ hàng nhưng ko gần gũi Carefree childhood tuổi thơ êm đềm không phải lo lắng gì cả Troubled childhood tuổi thơ khó khăn nghèo khó, bị lạm dụng Divorce v n li dị, sự li dị Bitter divorce li thân do có xích mích tình cảm Messy divorce li thân và có tranh chấp tài sản Custody of the children quyền nuôi con sau khi li dị ba mẹ sẽ tranh chấp quyền nuôi con Cùng TOPICA Native học từ vựng về Gia đình trong tiếng Anh Grant joint custody vợ chồng sẽ chia sẻ quyền nuôi con Sole custody chỉ vợ hoặc chồng có quyền nuôi con Pay child support chi trả tiền giúp nuôi con. Give the baby up for adoption đem con cho người ta nhận nuôi Blue blood dòng giống hoàng tộc A/the blue-eyed boy đứa con cưng 2. Cụm từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình Ngoài các từ về gia đình trong tiếng anh trên, cụm từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình là loại từ quan trọng bạn không thể bỏ qua đấy! Cùng tham khảo nhé! Bring up nuôi, nuôi dưỡng I was brought up by my grandparents from a young age. Grow up trưởng thành, khôn lớn When I grow up, I want to be a doctor. Take care of/Look after chăm sóc My grandmother looked after me when I was sick. Get married to sb cưới ai làm chồng/vợ She has just got married. Give birth to sinh em bé Anna has just given birth to a lovely girl. Take after giống ngoại hình Everyone says I take after my thể bạn quan tâmĐiều gì đã xảy ra với Mặt trăng vào ngày 4 tháng 3 năm 2023?Làm thế nào để xem tôi rơi vào lớp nào vào năm 2023 Manaus?Đâu là sự khác biệt giữa Ford Wildtrak 2023 và Ford Raptor 2023?Ngày 26 tháng 7 năm 2022 là ngày bao nhiêu âm?Giá vé Pinkpop 2023 là bao nhiêu? Run in the family có chung đặc điểm gì trong gia đình The high nose runs in my family.. Have something in common có cùng điểm chung I and john have many things in common. Get on with/get along with somebody hoàn thuận với ai My father and always get along with each other. Get together tụ họp My family get together once a week. Tell off la mắng Mom told me off for breaking the vase. Fall out with sb cãi nhau với ai Tim left home after falling out with his parents. Make up with sb làm hòa với ai You still havent made up with him? 3. Các mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh chủ để gia đình Các từ vựng về gia đình trong tiếng Anh Mẫu hội thoại hỏi đáp sử dụng từ vựng về chủ đề gia đình Dưới đây là các mẫu hỏi đáp khá thú vị xoay xung quanh chủ đề gia đình có sử dụng các từ vựng trên A Why do grandparents love their grandchildren so much? B They may seem to love their grandchildren more because now they are at a time of their life when they have time and money they may not have had when they were raising their children. A What is the difference between half-brother and step-brother? B A half-brother is one that shares mother or father with you. You can understand that either your mother, or your father, is also the natural parent of that person. A step-brother is one who is not blood relative at all. Rather, he is the natural child of a spouse of your father or mother. A Do you know why mothers are so important in our life? The physical and emotional of mother provides us with two things protection from stress and emotional regulation, both of which are important to healthy brain development and everyones future well-being. Ngoài ra còn một số điều khác trong gia đình như cách xưng hô, bình thường bạn khi ở nhà những đứa trẻ thường sẽ gọi mẹ là mom, dad. Còn giữa vợ chồng sẽ có một số hình thức xưng hô ngọt ngài như honey, Mẫu câu giao tiếp thông dụng về chủ đề gia đình tiếng Anh This is a photo of my family Đây là bức ảnh của gia đình tôi How many children do you have Bạn có bao nhiêu con? There are nine people in my family Gia đình tôi có chín người. I have a large family Tôi có một đại gia đình Youre just like your mother Bạn giống mẹ bạn quá. You take after your father Chị ấy rất giống bố chị ấy Im the picture of my mother Tôi giống mẹ tôi như tạc vậy. My gandparents are still living Ông bà tôi vẫn còn khỏe mạnh. My godparents are doctors Bố mẹ đỡ đầu của tôi đều là bác sĩ. I grew up in a very close, loving family Tôi lớn lên trong một gia đình đầm ấm và hạnh phúc. I would like to thank my family Tôi muốn cám ơn gia đình tôi. We are all family Chúng tôi đều là người một nhà Have you got a big family? How many people are there in your family? Have you got any brothers or sisters? There are five people in my family. Whats your sister name? Whats your brother name? May i have her name? Hows the family? Hows everybody doing? Very well. Những đoạn hội thoại thông dụng trong chủ đề gia đình Cùng vận dụng những từ vựng tiếng Anh gia đình trên đây vào những đoạn hội thoại thường ngày nào. Dưới đây là 2 đoạn hội thoại bạn có thể tham khảo. Đoạn hội thoại 1 Amit Hugo, are you free this weekend? Hugo Yes, I am. Whats up? Amit Well organize a birthday party for my father. Id like to invite you. Hugo Thank you. Id love to. Will your whole family be there? Amit Yes. And some friends, my uncles, aunts. And some counsins will be attend in the party. Hugo Are your aunts your mothers or fathers sister? Amit Theyre my fathers sisters. Hugo Wow, you have a big family. Amit Yes, I do. Đoạn hội thoại 2 Amit Hugo, youve got a promotion and now earn more money. Hugo Yes, but Id like to thank my family for standing by me the whole time. Amit Do you have any plan for the future? Hugo Yes. Id like to spend more time with my family. Amit Great! Để ghi nhớ các từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình hiệu quả, xem ngay video luyện nghe tiếng Anh chủ đề gia đình của Topica nhé! Cách nhớ các từ vựng tiếng Anh về Gia đình hiệu quả Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Gia đình rất đơn giản và dễ nhớ, tuy nhiên nếu chỉ thuộc lòng theo cách truyền thống sẽ rất mau quên từ. Dưới đây là những cách gợi ý đểhọc từ vựng dễ nhớ và hiệu quả. 1. Đặt câu với từ cần học Đọc chẳng hạn và hiểu được cách sử dụng từ không chưa phải là toàn bộ để nhớ được từ. Cách độc nhất vô nhị để biến nó thành của mình là sử dụng. Hãy tự đặt một số chẳng hạn khác nhau với từng ý nghĩa của từ bạn học được nhé! 2. Ghi âm từ vựng Bạn vận dụng càng hiểu giác quan vào việc học, bạn sẽ càng nhớ kiến thức lâu hơn. Việc nghe lại giọng của chính mình khi đọc to một từ giúp chúng ta tưởng tượng ra sự cử động của miệng khi phát âm, từ đó tạo sự kết nối dưới não bộ. Hãy dùng ứng dụng ghi âm dưới điện thoại và ghi lại cách mình phát âm những từ đang học, mỗi từ lặp lại 2-3 lần. Bạn có thể lưu bản ghi âm này và nghe mọi lúc mọi nơi, thậm chí nghe dưới lúc ngủ! 3. Làm flashcards, ghi chú Flashcards là cách phổ biến để học từ mới. Bạn có thể sử dụng những tờ giấy nhớ nhiều màu sắc và dán chúng tại nơi mà bạn thường xuyên nhìn. Nếu bạn thuộc tuýp học bằng trực quan, thiết kế một hình đơn giản miêu tả định nghĩa của từ là một cách hay. Hàng ngày, hãy mang một số loại flashcard của bạn ra và ôn tập một lượt. 4. Học một số từliên quan Khi học từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình, nếu như bạn đang học từ , đừng chỉ dừng lại tại đó. Hãy dùng một quyển từ điển hoặc mạng Internet để tìm thêm một số từ liên quan và một số cách diễn đạt khác. Những từ tiếng anh về gia đình Ví dụ Bạn có thể thấy những từ liên quan như Làm bạn với từ điển là cách tuyệt vời để học ngôn ngữ. Bạn bắt đầu với một từ vựng chủ đề Gia đình, nhưng đã mau chóng học thêm được 5 từ nữa. Và bởi vì nghĩa của một số từ liên quan đến nhau, cần phải sẽ thuận lợi hơn để hiểu và nhớ mỗi từ. 5. Hãy kiên nhẫn! Việc bạn học từ vựng ngày hôm nay nhưng lại quên ngay ngày hôm sau là điều hoàn toàn bình thường. Trong tiếng Anh cho câu Thực hành chính là chìa khóa của thành công. Trước khi học được bất kỳ điều gì đều bắt buộc quá trình luyện tập, lặp đi lặp lại. Mỗi ngày, hãy đặt ra 30 phút để học từ vựng. Lặp lại đi lặp lại những từ mình đã học và luyện nói tiếng Anh chủ đề gia đình đó chính là cách tạo ra phản xạ với ngôn ngữ! Trên đây là Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Gia Đìnhmà Topica Native đã tổng hợp. Nếu có bất kì thắc mắc gì hãy để lại comment bên dưới nhé! Chúc các bạn thành công. Thông qua bài viết trên bạn đã có thể tránh được những trường hợp phải bối rối vì không biết phải xưng hô như nào. Hãy cùng TOPICA Native vượt qua nỗi sợ mù từ vựng Tiếng Anh bằng phương pháp đặc biệt được tin dùng bởi 80000+ trên 20 quốc gia tại đây
Daidai, tên của nó có nghĩa là“ các thế hệ”,The“daidai”, whose name means“generations”,Daidai", có nghĩa là" thế hệ",The“daidai”, whose name means“generations”,Giá trị tiền mặt của chiếc vòng cổ đó đã được trong gia đình từ nhiều thế hệ có lẽ chỉ là một phần của số tiền nó thực sự có giá trị cho bạn. actually worth to thể đất nước hãy tiếp tục như một gia đình từ thế hệ này đến thế hệ khác, luôn luôn giữ niềm tin sắt đá về sự trường tồn của mảnh đất thiêng liêng, và không quên gánh nặng nhiệm vụ, và con đường dài phía the entire nation continue as one family from generation to generation, ever firm in its faith of the imperishableness of its divine land, and mindful of its heavy responsibilities, and the long road before hợp với truyền thống, cửa ra vào của nhà thờ được mở khóa bởi các thành viên của một gia đình Hồi giáo, người trong nhiều thế kỷ đãđược giữ chìa khoá cổ và nghi lễ này được truyền trong gia đình từ thế hệ này sang thế hệ accordance with tradition, the church's doors were unlocked by a member of a Muslim family, who for centuries has been the và Ajjima Nadech đã là kẻ thù với nhau từ khi còn nhỏ. and Ajjima have been enemies with each other since they were tu và tôn trọng giá trị gia đình từ thế hệ này sang thế hệ khác, luôn luôn chú ý tới sự dịu dàng và ngây thơ của thời thơ Jacadi cultivates and respects family values from generation to generation, always attentive to the tenderness and innocence of câu truyện này được truyền lại trong gia đình tôi từ thế hệ này sang thế hệ một sự ích kỷ vốn có trongkhái niệm rằng sự giàu có nên được giữ trong gia đình, truyền từ thế hệ is an inherent selfishness in theconcept that wealth should be kept within families, passed on from one generation to vì mâu thuẫn giữa hai gia đình từthế hệ trước, đã làm Akkanee Nadech và Ajjima Yaya trở thành đối thủ của nhau từ khi họ còn là trẻ of the conflict between 2 families from the fathers' generation, Akkanee and Ajjima have been enemies with each other since they were thư đại trực tràng di truyền ít phổ biến hơn khoảng 5% và xảy ra khi đột biến gen, hoặc thay đổi,được truyền trong một gia đình từthế hệ 1 sang thế hệ tiếp colorectal cancers are less commonabout 5% and occur when gene mutations, or changes,are passed within a family from 1 generation to the nextsee below.Hãy để cho dân tộc ta mãi mãi trọn vẹn như mãi mãi giữ vũng niềm tin về sự bất diệt của đất nước thần thánh, giữ vững những trách nhiệm nặng nề của dân tộc và con đường dài trước the entire nation continue as one family from generation to generation, ever firm in its faith in the imperishability of its divine land, and mindful of its heavy burden of responsibilities and the long road before để cho dân tộc ta mãi mãi trọn vẹn như mãi mãi giữ vũng niềm tin về sự bất diệt của đất nước thần thánh, giữ vững những trách nhiệm nặng nề của dân tộc và con đường dài trước the entire nation continue as one family from generation to generation, ever firm in its faith in the imperishability of its sacred land, and mindful of its heavy burden of responsibility and of the long road before để cho dân tộc ta mãi mãi trọn vẹn như mãi mãi giữ vũng niềm tin về sự bất diệt của đất nước thần thánh, giữ vững những trách nhiệm nặng nề của dân tộc và con đường dài trước the entire nation continue as one family from generation to generation, ever firm in its faith of the imperishableness of its divine land, and mindful of its heavy responsibilities, and the long road before để cho dân tộc ta mãi mãi trọn vẹn như một gia đình từthế hệ này sang thế hệ khác, mãi mãi giữ vũng niềm tin về sự bất diệt của đất nước thần thánh, giữ vững những trách nhiệm nặng nề của dân tộc và con đường dài trước the nation continue as one family from generation to generation with unwavering faith in the imperish ability of our divine land and ever mindful of its heavy burden of responsibility and the long road để toàn dân tộc tiếp tục là một trong những gia đình từ thế hệ này sang thế hệ khác, hãy kiên định với đức tin vào sự bất tử của mảnh đất thiêng liêng của mình hơn bao giờ hết, và hãy luôn ý thức về việc gánh vác trách nhiệm, và con đường còn dài phía the entire nation continue as one family from generation to generation, ever firm in its faith in the imperishability of its sacred land, and mindful of its heavy burden of responsibility and of the long road before trang trại bò sữa ở Vươngquốc Anh thuộc sở hữu của gia đình, truyền từ thế hệ này sang thế hệ tiếp farms in theGia đình hoàng gia từ thế hệ đầu tiên đã được dạy để ngăn chặn những người mà họ ghét và có thù hằn, chúng mình là một lũ người thảm royal family who is from the first generation are taught to supress those they hate and be vindictive, we are a pathetic dù gia đình của cha cô đã ở Israel trong sáu thế hệ, gia đình của mẹ cô đến từ châu Âu;Although her father's family had been in Israel for six generations, her mother's family came from Europe;EDDY Pump Corporation là một doanh nghiệp gia đình thế hệ thứ hai được thành lập bởi Ph. đình thế hệ thứ ba nửa Iran, nửa Ấn Độ đang điều hành một cửa hàng kính mát ở khởi lập từ một công ty gia đình, đến thế hệ thứ ba đã xây dựng thành công thương hiệu đồ chơi chất lượng cao cho các gia đình trẻ từ năm is a successful family company in the third generation and is manufacturing high-quality baby soft toys for young families since đó, việc chuyển đổi từ gia đình đa thế hệ sang gia đình hạt nhân quy mô nhỏ hơn có thể tác động tới khả năng người phụ nữ đối phó với việc nuôi dạy it is plausible that the shift from multigenerational families to smaller nuclear families might impact women's ability to cope with the demands of motherhood.
gia đình nhiều thế hệ tiếng anh là gì